mã số | Tên | HỌC KỲ I | HỌC KỲ II | KẾT NĂM | ||||
cá nhân | Thánh | HỌ và TÊN | TB 1 | TB 2 | TBCN | H | Lên/ở lại lớp | |
1711 | MAĐLÊNA | PHAN THỊ KiỀU | OANH | 10,00 | 9,7 | 9,80 | 1 | Lên Lớp |
1108 | ANNA | TRẦN THỊ | TRANG | 8,70 | 9,3 | 9,07 | 2 | Lên Lớp |
1712 | MARIA | PHAN THỊ QuỲNH | HƯƠNG | 9,28 | 8,4 | 8,69 | 3 | Lên Lớp |
0921 | MARIA | PHẠM TRẦN THU | HÀ | 9,23 | 8,4 | 8,68 | 4 | Lên Lớp |
1473 | ANNA | VÕ THỊ QuỲNH | NHƯ | 8,82 | 8,5 | 8,57 | 5 | Lên Lớp |
0945 | TÔMA AQUINÔ | TRẦN QuỐC | GIA | 8,65 | 8,4 | 8,50 | 6 | Lên Lớp |
1147 | MARIA | TRẦN THỊ NGỌC | DiỄM | 9,10 | 7,8 | 8,25 | 7 | Lên Lớp |
0773 | MARIA | TRIỆU LÊ KHÁNH | VY | 7,01 | 8,6 | 8,07 | 8 | Lên Lớp |
1499 | MARIA | TRẦN ĐÀO THANH | TÂM | 7,95 | 7,2 | 7,44 | 9 | Lên Lớp |
1344 | MARIA | TRẦN HOÀNG BẢO | TRÂN | 3,80 | 9,2 | 7,43 | 10 | Lên Lớp |
1144 | MARIA | TRẦN THỊ | TRÂM | 6,73 | 6,5 | 6,56 | 11 | Lên Lớp |
1009 | GIUSE | NGUYỄN HOÀNG | THÁI | 7,44 | 4,9 | 5,76 | 12 | Lên Lớp |
1427 | GIUSE | BÙI ĐÌNH | NGUYỄN | 5,80 | 5,1 | 5,35 | 13 | Lên Lớp |
1276 | PHÊRÔ | TRẦN NGUYÊN | KHÔI | 6,44 | 4,6 | 5,20 | 14 | Lên Lớp |
1394 | ISAVE | NGUYỄN NGỌC THẠCH | ANH | 6,55 | 4,2 | 4,96 | 15 | Ở Lại |
MARIA | ĐINH THỊ | ĐỊNH | 6,05 | 4,3 | 4,86 | 16 | Ở Lại | |
0459 | ĐAMINH | ĐOÀN TẤT | TRỰC | 6,33 | 3,9 | 4,71 | 17 | Ở Lại |
1565 | ĐAMINH | ĐOÀN TẤT | HOÀNG | 3,60 | 4,7 | 4,33 | 18 | Ở Lại |
1033 | ĐAMINH | TRẦN TRỌNG | PHƯƠNG | 7,80 | 2,5 | 4,29 | 19 | Ở Lại |
MARIA | ĐINH THỊ | BÌNH | 4,08 | 4,1 | 4,11 | 20 | Ở Lại | |
0893 | PHÊRÔ | TRẦN MẠNH | THẮNG | 7,13 | 0,9 | 2,94 | 21 | Ở Lại |
1403 | ĐAMINH | TRẦN ANH | TOÀN | 1,20 | 2,4 | 2,00 | 22 | Ở Lại |
0080 | GIUSE | PHẠM VIẾT | HIẾU | 1,10 | 2,0 | 1,67 | 23 | Ở Lại |
0898 | GIOAKIM | PHẠM MINH | TUYỂN | 1,00 | 1,6 | 1,37 | 24 | Ở Lại |
1165 | PHÊRÔ | NGUYỄN TiẾN | ĐẠT | 0,00 | 0,1 | 0,07 | 25 | Ở Lại |
1229 | GIUSE | NGUYỄN KIM | HẢI | 0,00 | 0,0 | 0,00 | 26 | Ở Lại |
Thứ Ba, 21 tháng 6, 2016
Kết quả GL Lớp Xưng Tội 1B
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
KINH BAN SÁNG
- 01. Kinh Truyền Tin
- 02. Kinh Lạy Nữ Vương Thiên Đàng
- 03. Kinh Đức Chúa Thánh Thần
- 04. Kinh Sấp Mình
- 05. Kinh Vì Dấu
- 06. Kinh Sáng Danh
- 07. Kinh Thờ Lạy
- 08. Kinh Đội Ơn
- 09. Kinh Tin
- 10. Kinh Cậy
- 11. Kinh Kính Mến
- 12. Kinh Lạy Cha
- 13. Kinh Kính Mừng
- 14. Kinh Tin Kính
- 15. Kinh Cáo Mình
- 16. Kinh Ăn Năn Tội
- 17. Kinh Phù Hộ
- 18. Kinh Sáng Soi
- 19. Kinh Đức Thánh Thiên Thần
- 20. Kinh Lạy Nữ Vương
- 21. Kinh Hãy Nhớ
- 22. Kinh Lạy Thánh Mẫu
- 23. Kinh Cám Ơn
- 24. Kinh Trông Cậy
KINH CHÚA NHẬT
KINH ĐOÀN THỂ
CÁC KINH KHÁC
TƯ TIỆU
GIÁO LÝ CÔNG GIÁO
- 01. Bài mở đầu
- 02. Bài 1: Đức Chúa Trời và bản tính loài người
- 03. Bài 2: Mầu nhiệm Đức Chúa Trời Ba Ngôi
- 04. Bài 3: Thiên Chúa sáng tạo và quan phòng
- 05. Bài 4: Loài người và tội tổ tông
- 06. Bài 5: Ngôi Hai xuống thế làm người
- 07. Bài 6: Ngôi Hai Cứu Chuộc
- 08. Bài 7: Đức Chúa Thánh Thần
- 09. Bài 8: Hội Thánh Chúa Kitô
- 10. Bài 9: Các Thánh Thông Công
- 11. Bài 10: Đức Bà Maria
- 12. Bài 11: Tứ Chung
- 13. Bài 1: Ơn Chúa
- 14. Bài 2: Bí Tích
- 15. Bài 3: Bí Tích Rửa Tội
- 16. Bài 4: Bí Tích Thêm Sức
- 17. Bài 5: Bí Tích Thánh Thể
- 18. Bài 6: Thánh Lễ
- 19. Bài 7: Bí Tích Giải Tội
- 20. Bài 8: Bí Tích Xức Dầu Bệnh Nhân
- 21. Bài 9: Bí Tích Truyền Chức Thánh
- 22. Bài 10: Bí Tích Hôn Phối
- 23. Bài 11: Ơn Thiên Triệu
- 24. Bài 12: Á Bí Tích
- 25. Bài 1: Sống Theo Ơn Chúa
- 26. Bài 2: Nhân Đức
- 27. Bài 3: Nhân Đức Đối Thần
- 28. Bài 4: Tội Lỗi
- 29. Bài 5: Điều Răn Thứ Nhất
- 30. Bài 6: Điều Răn Thứ Hai
- 31. Bài 7: Điều Răn Thứ Ba
- 32. Bài 8: Điều Răn Thứ Bốn
- 33. Bài 9: Điều Răn Thứ Năm
- 34. Bài 10: Điều Răn Thứ Sáu Và Thứ Chín
- 35. Bài 11: Điều Răn Thứ Bảy Và Thứ Mười
- 36. Bài 12: Điều Răn Thứ Tám
- 37. Bài 13: Sáu Điều Răn Hội Thánh
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét